Ngữ âm Tiếng_Basque

Nguyên âm

TrướcGiữaSau
Đóngi
i
u
u
Vừae
e
o
o
Mởa
a

Tiếng Basque có năm nguyên âm: /a/, /e/, /i/, /o/ và /u/ (giống như trong tiếng Tây Ban Nha). Ở phương ngữ Zubero, có một số âm vị khác:

Phụ âm

Bảng phụ âm tiếng Basque
MôiMặt lưỡi-
răng
Đầu lưỡi-
chân răng
Vòm hay
chân răng
Ngạc mềmThanh hầu
Mũim
/m/
n
/n/
ñ, -in-
/ɲ/
Tắcvô thanhp
/p/
t
/t/
tt, -it-
/c/
k
/k/
hữu thanhb
/b/
d
/d/
dd, -id-
/ɟ/
g
/ɡ/
Tắc xátvô thanhtz
/ts̻/
ts
/ts̺/
tx
//
Xátvô thanhf
/f/
z
//
s
//
x
/ʃ/
h
/∅/, /h/
hữu thanhj
/j/~/x/
Cạnh lưỡil
/l/
ll, -il-
/ʎ/
RRungr-, -rr-, -r
/r/
vỗ-r-
/ɾ/